Đọc nhanh: 碍于情面 (ngại ư tình diện). Ý nghĩa là: sợ mất thể diện; sợ làm tổn thương tình cảm; ngại làm phật lòng; e làm mất mặt.
Ý nghĩa của 碍于情面 khi là Động từ
✪ sợ mất thể diện; sợ làm tổn thương tình cảm; ngại làm phật lòng; e làm mất mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍于情面
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 她 总是 顾及 情面
- Cô ấy luôn nể tình người ta.
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 她 寄情 于 诗歌
- Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.
- 这方面 他 不亚于 人
- Ở mặt này anh ấy không thua kém ai.
- 破除 情面
- không nể mặt.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 顾 情面
- nể mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碍于情面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碍于情面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
情›
碍›
面›