Đọc nhanh: 恶狠狠的 (ác ngận ngận đích). Ý nghĩa là: hung tợn.
Ý nghĩa của 恶狠狠的 khi là Tính từ
✪ hung tợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶狠狠的
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 发狠 读书
- quyết tâm học tập
- 眼睛 射 出 两道 凶狠 的 寒光
- đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
- 阴险 狠毒 的 家伙
- tên nham hiểm độc ác
- 孩子 们 恶狠狠 地 争吵
- Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.
- 那个 狠心 的 地主 不肯 给 他 减租
- Chủ nhà tàn nhẫn từ chối giảm tiền thuê nhà cho anh ta.
- 他 一 发狠 , 三天 的 任务 , 两天 就 完成 了
- anh ấy quyết tâm thì nhiệm vụ trong ba ngày chỉ làm hai ngày là xong.
- 狗 恶狠狠 地 吠叫
- Con chó sủa một cách dữ tợn.
- 恶狠狠 地 瞪 了 他 一眼
- trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
- 他们 的 决定 非常 狠
- Quyết định của họ rất kiên quyết.
- 他 用 恶狠狠 的 眼神 威吓 别人
- Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.
- 他 的 语气 很狠
- Giọng điệu của anh ấy rất nghiêm khắc.
- 狠狠 碾压 它 的 根须 想必 让 你 很 有 成就感 吧
- Dậm chân tại chỗ có khiến bạn cảm thấy mình là một người đàn ông to lớn không?
- 他 的 做法 太狠 了
- Cách làm của anh ta quá tàn nhẫn.
- 这是 一件 很狠 的 事
- Đây là một việc làm rất tàn ác.
- 她 对 自己 的 目标 非常 狠
- Cô ấy rất kiên quyết với mục tiêu của mình.
- 那个 狠心 的 男人 抛弃 了 他 的 妻儿
- Người đàn ông tàn nhẫn đó đã bỏ rơi vợ con.
- 那 狠心 的 老板 让 那个 男孩 睡 在 外面
- Ông chủ tàn nhẫn để cậu bé ngủ bên ngoài.
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶狠狠的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶狠狠的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
狠›
的›