Đọc nhanh: 恶性肿瘤 (ác tính thũng lựu). Ý nghĩa là: u ác tính; ung thư; khối u ác tính.
Ý nghĩa của 恶性肿瘤 khi là Danh từ
✪ u ác tính; ung thư; khối u ác tính
肿瘤的一种,周围没有膜包着,肿瘤细胞与正常组织之间的界限不明显,细胞异常地增生,形状、大小很不规则对正常组织破坏性很大,能在体内转移癌和肉瘤都属于恶性肿瘤 通称毒瘤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶性肿瘤
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 割除 肿瘤
- cắt bỏ khối u.
- 这种 肿瘤
- Loại u này
- 先天性 囊性 腺瘤 样 畸形
- Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 在 他 的 胃部 发现 了 一个 恶性肿瘤
- Phát hiện một khối u ác tính trong dạ dày của anh ta.
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 良性肿瘤
- bướu lành.
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
- 可 触摸 的 肿瘤
- Ung thư có thể chạm được.
- 医生 用 X 光 定位 肿瘤
- Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 医生 们 决定 为 他 开刀 切除 肿瘤
- Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 你 认为 这个 病人 什么 时候 可以 做 肿瘤 手术
- Bạn nghĩ bệnh nhân này có thể phẫu thuật ung thư khi nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶性肿瘤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶性肿瘤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
恶›
瘤›
肿›