Đọc nhanh: 总有 (tổng hữu). Ý nghĩa là: chắc chắn sẽ có. Ví dụ : - 极权政府总有着 Các chính phủ độc tài luôn có
Ý nghĩa của 总有 khi là Phó từ
✪ chắc chắn sẽ có
inevitably there will be
- 极权 政府 总 有着
- Các chính phủ độc tài luôn có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总有
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 她 总是 有点 桀骜不驯
- Cô ấy có chút kiêu ngạo.
- 凡事 总有 希望
- Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 总有一天 你 会 明白
- Rồi một ngày nào đó con sẽ hiểu.
- 雨前 总有 几道 闪电
- Trước khi mưa thường có vài tia chớp.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 极权 政府 总 有着
- Các chính phủ độc tài luôn có
- 伊娃 总有 办法 的
- Eva sẽ tìm ra cách.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 她 汇总 了 所有 的 报告
- Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 孩子 快 大学毕业 了 , 您 总算 有 盼儿 了
- con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
- 她 总是 有备无患
- Cô ấy luôn phòng bị trước để tránh rủi ro.
- 她 说话 总是 很 有 逻辑
- Cô ấy nói chuyện luôn có logic.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
有›