Đọc nhanh: 怒江 (nộ giang). Ý nghĩa là: Sông Nujiang ở nam Tây Tạng và tây bắc Vân Nam, thượng nguồn sông Salween 薩爾溫江 | 萨尔温江, tạo thành biên giới Myanmar và Thái Lan.
✪ Sông Nujiang ở nam Tây Tạng và tây bắc Vân Nam, thượng nguồn sông Salween 薩爾溫江 | 萨尔温江, tạo thành biên giới Myanmar và Thái Lan
Nujiang river of south Tibet and northwest Yunnan, the upper reaches of Salween river 薩爾溫江|萨尔温江, forming border of Myanmar and Thailand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒江
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 我 见到 小江 的 爱人 了
- Tôi gặp chồng của Tiểu Giang rồi.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 我们 去 浙江 旅游 了
- Chúng tôi đã đi du lịch ở Chiết Giang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›
江›