Đọc nhanh: 贤良 (hiền lương). Ý nghĩa là: có tài đức; hiền lương, người có tài đức, hiền.
✪ có tài đức; hiền lương
有德行,有才能
✪ người có tài đức
指有德行、有才能的人
✪ hiền
有道德有才能的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤良
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 贤弟 近来可好 ?
- Hiền đệ gần đây có khỏe không?
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
- 良辰 美景
- ngày đẹp trời.
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 良家妇女
- con gái nhà lành.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 贤良 的 品格 永远 不朽
- Phẩm chất tốt sẽ tồn tại mãi mãi.
- 她 希望 自己 将来 是 一位 贤妻良母
- Cô hy vọng mình sẽ là một người vợ, người mẹ tốt trong tương lai.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贤良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贤良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm良›
贤›
người có đức hạnh tài năng; hiền năng; hiền
đức hạnh tốt; hiền đứchiền lành; hoà nhã
(của một người vợ) khôn ngoan và tốt bụnghoàn hảo trong các vai trò truyền thống của cô ấy
hiển đạt; người tài đức, người có danh vọng; người có địa vị
trung thực thẳng thắn; trung lươngngười trung thành thẳng thắn; người trung lương