Đọc nhanh: 忘不了 (vong bất liễu). Ý nghĩa là: không thể quên.
Ý nghĩa của 忘不了 khi là Động từ
✪ không thể quên
cannot forget
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘不了
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 这件 事 我 一辈子 也 忘不了
- Việc này suốt đời tôi không thể quên được
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
- 我们 不 应该 忘 了 这个 惨痛 的 教训
- chúng ta không được quên đi bài học đau đớn này
- 幸亏 他 提醒 , 要不然 我 忘 了
- May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.
- 幸亏 你 提醒 我 , 不然 我 就 忘 了
- May mà bạn nhắc nhở, nếu không thì tôi đã quên mất.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 这个 回忆 我 永远 忘不了
- Kỷ niệm này tôi không bao giờ quên.
- 她 老 是 忘 了 我 不再 是 个 小孩子 了
- Cô ấy cứ quên mất rằng tôi không còn là một đứa trẻ nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忘不了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘不了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
忘›