Đọc nhanh: 忆苦饭 (ức khổ phạn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bữa ăn kém ngon, bữa ăn ngon để tưởng nhớ những khó khăn trong quá khứ.
Ý nghĩa của 忆苦饭 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) bữa ăn kém ngon
fig. poor-tasting meal
✪ bữa ăn ngon để tưởng nhớ những khó khăn trong quá khứ
unsavory meal taken in remembrance of past hardships
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忆苦饭
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 她 不想 回忆 痛苦 的 事
- Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.
- 痛苦 记忆 让 她 常常 落泪
- Những ký ức đau buồn thường khiến cô ấy rơi lệ.
- 她 回忆起 那些 苦楚 的 日子
- Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忆苦饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忆苦饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忆›
苦›
饭›