Đọc nhanh: 心脏疾患 (tâm tạng tật hoạn). Ý nghĩa là: bệnh tim.
Ý nghĩa của 心脏疾患 khi là Danh từ
✪ bệnh tim
heart disease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心脏疾患
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 心脏 肥大
- bệnh lớn tim; hở van tim.
- 她 说 我 是 脏脏 恶心 的 犹太人
- Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.
- 他 需要 换 心脏
- Anh ấy cần được cấy ghép tim.
- 因 心脏病 住院
- Nhập viện vì bệnh tim.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 心脏 是 重要 器官
- Tim là cơ quan quan trọng.
- 这种 药能 治疗 心脏病
- Thuốc này có thể chữa bệnh tim.
- 他 被 诊断 为 心脏病
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.
- 她 很 不幸 地 患上 了 心脏病
- Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心脏疾患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心脏疾患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
患›
疾›
脏›