Đọc nhanh: 心脏外科 (tâm tạng ngoại khoa). Ý nghĩa là: Khoa tim.
Ý nghĩa của 心脏外科 khi là Danh từ
✪ Khoa tim
心脏外科是外科领域个分支中较年轻的一个学科,主要是以手术治疗心脏病,如心脏搭桥术、先天性心脏病手术、瓣膜置换术等。而所治疗的常见心脏病有:先天性心脏病、瓣膜性心脏病、冠心病、胸主动脉瘤、心包疾病、心脏肿瘤等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心脏外科
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 开始 滴注 多巴胺 呼 普外科
- Hãy bắt đầu cho anh ta một cuộc giải phẫu nhỏ giọt dopamine và trang tổng quát.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 心脏 肥大
- bệnh lớn tim; hở van tim.
- 她 说 我 是 脏脏 恶心 的 犹太人
- Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.
- 他 需要 换 心脏
- Anh ấy cần được cấy ghép tim.
- 因 心脏病 住院
- Nhập viện vì bệnh tim.
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 心脏 是 重要 器官
- Tim là cơ quan quan trọng.
- 这种 药能 治疗 心脏病
- Thuốc này có thể chữa bệnh tim.
- 他 被 诊断 为 心脏病
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.
- 运动 可以 保健 心脏
- Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.
- 资金 是 企业 的 心脏
- Tiền vốn là nền tảng để doanh nghiệp tồn tại và phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心脏外科
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心脏外科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
⺗›
心›
科›
脏›