沉重貌 chénzhòng mào

Từ hán việt: 【trầm trọng mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沉重貌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trầm trọng mạo). Ý nghĩa là: è cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沉重貌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沉重貌 khi là Tính từ

è cổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉重貌

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - zhè 担子 dànzi hěn 沉重 chénzhòng

    - Cái gánh này rất nặng.

  • - 负着 fùzhe 沉重 chénzhòng de bāo

    - Anh ấy vác một cái ba lô nặng.

  • - zhè 杠子 gàngzi 十分 shífēn 沉重 chénzhòng

    - Cái gậy này rất nặng.

  • - 过去 guòqù 田赋 tiánfù hěn 沉重 chénzhòng

    - Trước đây thuế ruộng rất nặng.

  • - 脚步 jiǎobù 显得 xiǎnde hěn 沉重 chénzhòng

    - Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.

  • - 背负着 bēifùzhe 沉重 chénzhòng de 思想包袱 sīxiǎngbāofu

    - Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.

  • - 承担 chéngdān de 工作 gōngzuò 负担 fùdān hěn 沉重 chénzhòng

    - Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.

  • - de 心情 xīnqíng 变得 biànde 沉重 chénzhòng

    - Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.

  • - zài tái 沉重 chénzhòng de 家具 jiājù shí 扭伤 niǔshāng le yāo

    - Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.

  • - 石棉 shímián 沉着 chénzhuó 病由 bìngyóu 长期 chángqī 吸收 xīshōu 石棉 shímián 微粒 wēilì ér 引起 yǐnqǐ de 慢性 mànxìng 日趋严重 rìqūyánzhòng de 肺病 fèibìng

    - Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.

  • - 外貌 wàimào 重要 zhòngyào ma

    - Ngoại hình quan trọng không?

  • - 考试 kǎoshì qián de 压力 yālì hěn 沉重 chénzhòng

    - Áp lực trước kỳ thi rất nặng nề.

  • - de 心情 xīnqíng 仍然 réngrán 沉重 chénzhòng

    - Lòng cô vẫn nặng trĩu.

  • - 老牛 lǎoniú tuó zhe 沉重 chénzhòng de 驮子 tuózi

    - Con bò đang chở hàng thồ nặng.

  • - 这份 zhèfèn 沉重 chénzhòng ràng rén 难以承受 nányǐchéngshòu

    - Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.

  • - zhè 一份 yīfèn 沉重 chénzhòng 充满 chōngmǎn le 无奈 wúnài

    - Trách nhiệm này đầy sự bất lực.

  • - gěi 敌人 dírén 沉重 chénzhòng de 打击 dǎjī

    - Anh ấy giáng cho địch một đòn nặng nề.

  • - zhè 两天 liǎngtiān de 心情 xīnqíng 特别 tèbié 沉重 chénzhòng

    - Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.

  • - 这个 zhègè 沉重 chénzhòng ér hái qǐng 担起来 dānqǐlai

    - Trách nhiệm này vẫn phải phiền bạn gánh vác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沉重貌

Hình ảnh minh họa cho từ 沉重貌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉重貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao