Đọc nhanh: 沉重貌 (trầm trọng mạo). Ý nghĩa là: è cổ.
Ý nghĩa của 沉重貌 khi là Tính từ
✪ è cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉重貌
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 这 担子 很 沉重
- Cái gánh này rất nặng.
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 他 脚步 也 显得 很 沉重
- Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 他 的 心情 变得 沉重
- Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 外貌 重要 吗 ?
- Ngoại hình quan trọng không?
- 考试 前 的 压力 很 沉重
- Áp lực trước kỳ thi rất nặng nề.
- 她 的 心情 仍然 沉重
- Lòng cô vẫn nặng trĩu.
- 老牛 驮 着 沉重 的 驮子
- Con bò đang chở hàng thồ nặng.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 这 一份 沉重 充满 了 无奈
- Trách nhiệm này đầy sự bất lực.
- 他 给 敌人 以 沉重 的 打击
- Anh ấy giáng cho địch một đòn nặng nề.
- 他 这 两天 的 心情 特别 沉重
- Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.
- 这个 沉重 儿 还 得 请 你 担起来
- Trách nhiệm này vẫn phải phiền bạn gánh vác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉重貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉重貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›
貌›
重›