Đọc nhanh: 心痒痒 (tâm dương dương). Ý nghĩa là: trong lòng ngứa ngáy (động lòng; muốn).
Ý nghĩa của 心痒痒 khi là Tính từ
✪ trong lòng ngứa ngáy (động lòng; muốn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心痒痒
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 我 鼻子 痒痒
- Mũi của tôi ngứa ngáy.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 小猫 在 给 自己 扒痒 呢
- Con mèo nhỏ đang tự gãi ngứa cho mình.
- 我 的 腿 很 痒
- Chân tôi rất ngứa.
- 她 的 耳朵 很痒
- Tai của cô ấy rất ngứa.
- 抓挠 几下 就 不痒 了
- gãi mấy cái là hết ngứa.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 我 的 后背 有点 痒
- Lưng của tôi hơi ngứa.
- 大 花猫 把 脖子 伸出 来 让 你 给 它 抓痒
- Con mèo đưa cổ ra để bạn vuốt ve nó.
- 痒 得 钻心
- ngứa ngáy khó chịu
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 他 夹 有点 痒
- Nách anh ấy hơi ngứa.
- 她 看见 旁人 打球 , 不觉技痒
- cô ta thấy người cạnh bên đánh bóng, chợt cảm thấy ngứa nghề.
- 我 的 皮肤 有点 发痒
- Da của tôi hơi ngứa.
- 我 的 胁侧 有点 痒
- Bên sườn của tôi hơi ngứa.
- 看人 踢球 , 心里 就 发痒
- Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心痒痒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心痒痒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
痒›