Đọc nhanh: 微带灰色 (vi đới hôi sắc). Ý nghĩa là: xám xám.
Ý nghĩa của 微带灰色 khi là Danh từ
✪ xám xám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微带灰色
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 月色微茫
- ánh trăng mờ ảo
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 灰色 的 心情
- tâm tình xám xịt
- 灰蒙蒙 的 夜色
- đêm tối mờ mịt
- 这是 灰色 地带
- Đó là một khu vực màu xám.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 车身 颜色 是 银灰 的
- Màu sắc thân xe là màu xám bạc.
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 我们 稍微 灰心 了 一点
- Chúng tôi hơi nản lòng một chút.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微带灰色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微带灰色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
微›
灰›
色›