Đọc nhanh: 征信社 (chinh tín xã). Ý nghĩa là: (Đài Loan) điều tra viên tư nhân, phòng tín dụng.
✪ (Đài Loan) điều tra viên tư nhân
(Taiwan) private investigator
✪ phòng tín dụng
credit bureau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征信社
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 社交 媒体 让 信息 传播 更 快
- Mạng xã hội giúp thông tin lan truyền nhanh hơn.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 我们 征求 社区 的 反馈
- Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 信息 是 现代 社会 的 血液
- Thông tin là cốt yếu của xã hội hiện đại.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征信社
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征信社 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
征›
社›