Đọc nhanh: 征伐 (chinh phạt). Ý nghĩa là: thảo phạt; chinh phạt; đánh dẹp; chinh. Ví dụ : - 征伐叛逆 đánh dẹp bọn phản nghịch
Ý nghĩa của 征伐 khi là Động từ
✪ thảo phạt; chinh phạt; đánh dẹp; chinh
讨伐
- 征伐 叛逆
- đánh dẹp bọn phản nghịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征伐
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 红玫瑰 是 爱情 的 象征
- Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 征伐 叛逆
- đánh dẹp bọn phản nghịch
- 征伐 敌人 是 国王 的 命令
- Chinh phạt kẻ thù là mệnh lệnh của nhà vua.
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 征伐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 征伐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伐›
征›