Đọc nhanh: 往脸上抹黑 (vãng kiểm thượng mạt hắc). Ý nghĩa là: để mang lại sự xấu hổ cho, hổ thẹn, để bôi nhọ.
Ý nghĩa của 往脸上抹黑 khi là Từ điển
✪ để mang lại sự xấu hổ cho
to bring shame to
✪ hổ thẹn
to disgrace
✪ để bôi nhọ
to smear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往脸上抹黑
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 请 擦 黑板 上 的 字
- Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 他 的 脸上 有 星星 雀斑
- Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 广场 上 黑压压 的 站 满 了 人
- trên quảng trường người đứng đông nghịt.
- 老师 把 答案 写 在 黑板 上
- Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 扯掉 脸上 的 黑布
- Tháo khăn che mặt ra
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
- 别往 自己 脸上 贴金
- đừng tô son trát phấn nữa!
- 他 脸上 有颗 黑痣
- Trên mặt anh ấy có một nốt ruồi đen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往脸上抹黑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往脸上抹黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
往›
抹›
脸›
黑›