Đọc nhanh: 恶性疟原虫 (ác tính ngược nguyên trùng). Ý nghĩa là: plasmodium falciparum (ký sinh trùng sốt rét).
Ý nghĩa của 恶性疟原虫 khi là Danh từ
✪ plasmodium falciparum (ký sinh trùng sốt rét)
plasmodium falciparum (malaria parasite)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶性疟原虫
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 在 他 的 胃部 发现 了 一个 恶性肿瘤
- Phát hiện một khối u ác tính trong dạ dày của anh ta.
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
- 她 年龄 不 大 , 但 很 有 心机 , 原则性 也 很 强
- cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
- 但 这个 故事 的 原创性 很 高
- Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶性疟原虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶性疟原虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
性›
恶›
疟›
虫›