Đọc nhanh: 彼得后书 (bỉ đắc hậu thư). Ý nghĩa là: Thư thứ hai của Phi-e-rơ (trong Tân Ước).
Ý nghĩa của 彼得后书 khi là Danh từ
✪ Thư thứ hai của Phi-e-rơ (trong Tân Ước)
Second Epistle of Peter (in New Testament)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼得后书
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 笑 得 前仰后合
- cười ngặt nghẽo
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彼得后书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彼得后书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
后›
彼›
得›