Đọc nhanh: 彼得 (bỉ đắc). Ý nghĩa là: Peter (tên). Ví dụ : - 我叫彼得 Tên của tôi là Peter.
Ý nghĩa của 彼得 khi là Danh từ
✪ Peter (tên)
Peter (name)
- 我 叫 彼得
- Tên của tôi là Peter.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼得
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
- 在 圣彼得 和保罗 教堂 的 宝果 室
- Buổi trưa trong phòng chơi lô tô ở Saint Peter and Paul's
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 我 不是 彼得 潘
- Tôi không phải Peter Pan.
- 你 做 得 真 好 ! 彼此彼此
- Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.
- 我 叫 彼得
- Tên của tôi là Peter.
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 计划 得 改一改 , 彼一时 此一时
- Kế hoạch phải thay đổi, thời thế đã khác rồi.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彼得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彼得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彼›
得›