录影带 lùyǐng dài

Từ hán việt: 【lục ảnh đới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "录影带" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục ảnh đới). Ý nghĩa là: băng video (Tw). Ví dụ : - Tôi nghe nói có một đoạn băng video

Xem ý nghĩa và ví dụ của 录影带 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 录影带 khi là Danh từ

băng video (Tw)

videotape (Tw)

Ví dụ:
  • - 听说 tīngshuō yǒu 一卷 yījuàn 录影带 lùyǐngdài

    - Tôi nghe nói có một đoạn băng video

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录影带

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - qiāo 一根 yīgēn 带子 dàizi

    - viền một dây đai.

  • - 胶带 jiāodài 已经 yǐjīng huài le

    - dải băng đã hỏng rồi.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn zhān

    - Băng dính này rất dính.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn guì

    - dải băng này rất đắt.

  • - zhè duàn 影像 yǐngxiàng 已录 yǐlù hǎo

    - Đoạn hình ảnh này đã được ghi xong.

  • - zài 本店 běndiàn 购买 gòumǎi 收录机 shōulùjī 一台 yītái 附送 fùsòng 录音带 lùyīndài 两盒 liǎnghé

    - mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.

  • - zài 交汇点 jiāohuìdiǎn 合影留念 héyǐngliúniàn hòu 我们 wǒmen 决定 juédìng 谋杀 móushā cóng 北京 běijīng 带来 dàilái de 西瓜 xīguā

    - Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.

  • - 带来 dàilái le 负面 fùmiàn de 影响 yǐngxiǎng

    - Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.

  • - 录音磁带 lùyīncídài 一种 yīzhǒng 相对 xiāngduì 狭长的 xiáchángde 磁带 cídài 用于 yòngyú xià 声音 shēngyīn 以便 yǐbiàn 日后 rìhòu zhòng fàng

    - Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.

  • - 意外 yìwài le le yīn de 磁带 cídài

    - Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.

  • - 录音磁带 lùyīncídài de 复制 fùzhì 质量 zhìliàng yǒu le 很大 hěndà 改进 gǎijìn

    - Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.

  • - 听说 tīngshuō yǒu 一卷 yījuàn 录影带 lùyǐngdài

    - Tôi nghe nói có một đoạn băng video

  • - shàng huí 看到 kàndào 录像带 lùxiàngdài shì 哪个 něigè 年代 niándài le

    - Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?

  • - 可以 kěyǐ sòng 录影机 lùyǐngjī 或是 huòshì 一套 yītào 高尔夫球 gāoěrfūqiú 可以 kěyǐ

    - Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.

  • - 这件 zhèjiàn shì 带来 dàilái le hěn huài de 影响 yǐngxiǎng

    - Chuyện này gây ra ảnh hưởng rất xấu.

  • - 我要 wǒyào dài 那位 nàwèi 摄影家 shèyǐngjiā 朋友 péngyou 过去 guòqù

    - Tôi muốn bạn đưa người bạn nhiếp ảnh gia của chúng tôi đến đó.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hǎo 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim này thú vị quá!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 录影带

Hình ảnh minh họa cho từ 录影带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 录影带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao