强震 qiáng zhèn

Từ hán việt: 【cường chấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强震" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường chấn). Ý nghĩa là: viết tắt cho | , trận động đất mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强震 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强震 khi là Danh từ

viết tắt cho 強烈地震 | 强烈地震

abbr. for 強烈地震|强烈地震

trận động đất mạnh

powerful earthquake

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强震

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 北魏 běiwèi céng hěn 强大 qiángdà

    - Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.

  • - wèi rén 木强 mùjiàng 敦厚 dūnhòu

    - làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu

  • - 通道 tōngdào 信号 xìnhào 很强 hěnqiáng

    - Tín hiệu đường truyền rất mạnh.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā shí 震动 zhèndòng hěn 强烈 qiángliè

    - Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.

  • - 地震 dìzhèn 房屋 fángwū 加强 jiāqiáng 抗震 kàngzhèn

    - Nhà ở tại các khu vực thường xuyên xảy ra động đất cần được gia cố để chống chọi với các trận động đất mạnh.

  • - 昨天 zuótiān de 地震 dìzhèn hěn 强烈 qiángliè

    - Trận động đất hôm qua rất mạnh.

  • - 美国 měiguó 东北部 dōngběibù 周六 zhōuliù 早晨 zǎochén 遭遇 zāoyù le 一次 yīcì 中等 zhōngděng 强度 qiángdù de 地震 dìzhèn

    - Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.

  • - 那里 nàlǐ 发生 fāshēng le 强烈 qiángliè 地震 dìzhèn

    - Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.

  • - 地震 dìzhèn 测报 cèbào 工作 gōngzuò yào 加强 jiāqiáng

    - công việc dự báo động đất phải tăng cường.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 地震 dìzhèn le 感觉 gǎnjué hěn 强烈 qiángliè

    - Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn de 真相 zhēnxiàng 令人震惊 lìngrénzhènjīng

    - Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强震

Hình ảnh minh họa cho từ 强震

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强震 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
    • Bảng mã:U+9707
    • Tần suất sử dụng:Rất cao