Đọc nhanh: 棕顶树莺 (tông đỉnh thụ oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim chích bụi mặt xám (Cettia brunnifrons).
Ý nghĩa của 棕顶树莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim chích bụi mặt xám (Cettia brunnifrons)
(bird species of China) grey-sided bush warbler (Cettia brunnifrons)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕顶树莺
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 那 只 羊 顶 了 一棵树
- Con dê đó đã húc vào một cái cây.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 小 明 攀登 了 树顶
- Tiểu Minh đã trèo lên đỉnh cây.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棕顶树莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棕顶树莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
棕›
莺›
顶›