Đọc nhanh: 弱音踏板 (nhược âm đạp bản). Ý nghĩa là: bàn đạp mềm (trên piano), bàn đạp una corda.
Ý nghĩa của 弱音踏板 khi là Danh từ
✪ bàn đạp mềm (trên piano)
soft pedal (on piano)
✪ bàn đạp una corda
una corda pedal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱音踏板
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 隔音板
- tấm cách âm
- 声音 细弱
- âm thanh nhỏ bé
- 他 的 声音 越来越 微弱
- Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 颤抖 的 声音 很 微弱
- Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.
- 他 的 声音 听 起来 有些 孱弱
- Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.
- 她 的 声音 听 起来 很 弱
- Giọng nói của cô ấy nghe rất yếu.
- 这 段 慢板 音乐 很 放松
- Đoạn nhạc chậm này rất thư giãn.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弱音踏板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弱音踏板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
板›
踏›
音›