Đọc nhanh: 弦外之响 (huyền ngoại chi hưởng). Ý nghĩa là: xem 弦外之音.
Ý nghĩa của 弦外之响 khi là Thành ngữ
✪ xem 弦外之音
see 弦外之音 [xián wài zhī yīn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弦外之响
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 窗外 响起 了 鸟鸣
- Tiếng chim hót vang lên bên ngoài cửa sổ.
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 外遇 影响 婚姻 幸福
- Ngoại tình ảnh hưởng đến hạnh phúc hôn nhân.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 邻国 之间 的 战争 影响 了 经济
- Cuộc chiến tranh giữa các nước láng giềng đã ảnh hưởng đến nền kinh tế.
- 方外之国
- nước ngoài
- 方外之人
- người cõi tiên
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 他 的 影响 覃及 海外
- Sức ảnh hưởng của ông đã lan rộng ra nước ngoài.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 影响 之大 , 是 不可 计量 的
- ảnh hưởng to lớn không thể lường được.
- 家人 之间 不 应该 见外
- Người trong nhà không cần khách sáo.
- 拒敌 于 国门 之外
- chống giặc ngoài cửa thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弦外之响
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弦外之响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
响›
外›
弦›