强忍悲痛 qiáng rěn bēitòng

Từ hán việt: 【cường nhẫn bi thống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强忍悲痛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường nhẫn bi thống). Ý nghĩa là: cố gắng hết sức để kìm nén sự đau buồn của một người (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强忍悲痛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强忍悲痛 khi là Thành ngữ

cố gắng hết sức để kìm nén sự đau buồn của một người (thành ngữ)

to try hard to suppress one's grief (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强忍悲痛

  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - 隐忍 yǐnrěn 悲痛 bēitòng

    - chịu đựng nỗi đau.

  • - 悲痛欲绝 bēitòngyùjué

    - đau buồn đến muốn chết đi.

  • - 忍痛割爱 rěntònggēài

    - nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.

  • - 咬牙 yǎoyá 忍痛 rěntòng

    - cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 含悲 hánbēi 忍泪 rěnlèi

    - đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.

  • - 得知 dézhī 香妃 xiāngfēi 香消玉殒 xiāngxiāoyùyǔn de 消息 xiāoxi hòu hěn 悲痛 bēitòng

    - Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.

  • - 忍耐 rěnnài 痛苦 tòngkǔ shì hěn nán de

    - Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.

  • - 佛教 fójiào de 教义 jiàoyì 强调 qiángdiào 慈悲 cíbēi

    - Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.

  • - 咬牙 yǎoyá 忍住 rěnzhù le 疼痛 téngtòng

    - Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.

  • - 悲悯 bēimǐn 病人 bìngrén de 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy thương xót nỗi đau của bệnh nhân.

  • - de 牺牲 xīshēng 令人 lìngrén 无比 wúbǐ 悲痛 bēitòng

    - Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.

  • - 众人 zhòngrén 怀着 huáizhe 悲痛 bēitòng wèi 送行 sòngxíng

    - Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.

  • - 悲剧 bēijù 伤痛 shāngtòng 总是 zǒngshì 如影随形 rúyǐngsuíxíng

    - Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.

  • - 痛苦 tòngkǔ 隐忍 yǐnrěn 下去 xiàqù

    - kìm nén nỗi đau.

  • - 这份 zhèfèn tòng 难以忍受 nányǐrěnshòu

    - Nỗi đau này khó có thể chịu đựng được.

  • - 疼痛 téngtòng 令人 lìngrén 难以忍受 nányǐrěnshòu

    - Đau không chịu nổi.

  • - 耐力 nàilì 忍受 rěnshòu 困难 kùnnán 痛苦 tòngkǔ de 能力 nénglì

    - Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.

  • - 如果 rúguǒ 伤口 shāngkǒu 痛感 tònggǎn 增强 zēngqiáng 阵阵 zhènzhèn 抽痛 chōutòng 表明 biǎomíng 已经 yǐjīng 发生 fāshēng 感染 gǎnrǎn

    - Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强忍悲痛

Hình ảnh minh họa cho từ 强忍悲痛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强忍悲痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYP (中卜心)
    • Bảng mã:U+60B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao