Đọc nhanh: 张挂 (trương quải). Ý nghĩa là: treo; treo lên; mở ra treo lên (tranh, màn...), mắc. Ví dụ : - 张挂地图 treo bản đồ lên. - 张挂蚊帐 treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
Ý nghĩa của 张挂 khi là Động từ
✪ treo; treo lên; mở ra treo lên (tranh, màn...)
(字画、帐子等) 展开挂起
- 张挂 地图
- treo bản đồ lên
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
✪ mắc
借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张挂
- 张开嘴巴
- há miệng
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 张贴 布告
- dán thông báo
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 张挂 地图
- treo bản đồ lên
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 墙上 挂 着 一张 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 这张 照片 挂 倒 了
- Tấm ảnh này treo ngược rồi.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 展厅 里 张挂着 许多 国画
- Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张挂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张挂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
挂›