Đọc nhanh: 引水入墙 (dẫn thuỷ nhập tường). Ý nghĩa là: (văn học) dẫn nước qua tường, hỏi rắc rối (thành ngữ).
Ý nghĩa của 引水入墙 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) dẫn nước qua tường
lit. to lead the water through the wall
✪ hỏi rắc rối (thành ngữ)
to ask for trouble (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引水入墙
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 雨水 渐入 小溪
- Nước mưa chảy vào suối nhỏ.
- 水磨 砖 的 墙
- chà tường.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 雨水 浸透 了 墙壁
- Nước mưa đã thấm vào tường.
- 劈山 引水
- phá núi dẫn nước.
- 墙上 挂 著 一幅 山水画
- Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 他 把 糖 沁入 水中
- Anh ấy bỏ đường vào nước.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 污水排放 入河
- Nước bẩn được thải ra sông.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引水入墙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引水入墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
墙›
引›
水›