Đọc nhanh: 引水员 (dẫn thuỷ viên). Ý nghĩa là: Hoa tiêu.
Ý nghĩa của 引水员 khi là Danh từ
✪ Hoa tiêu
引水员是船东雇用,协助船舶进出港口 狭窄水道等复杂水域的。因为船长不一定会经常进出停靠的港口、水道等,对该水域的水深潮汐 水流等不太熟悉,为了航线安全,临时雇用熟悉当地的水域的引水员协助船长进出港口等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引水员
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 劈山 引水
- phá núi dẫn nước.
- 领导 引导 员工 提高 技能
- Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.
- 服务员 给 我们 倒水
- Người phục vụ rót nước cho chúng tôi.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
- 断水 断电 的 消息 引起 了 人们 的 恐慌
- tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
- 我们 引进 了 新 的 水稻 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.
- 挖条 渠 把 活水 引进 湖里
- đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.
- 这批 学员 都 熟识 水性
- Loạt học viên này đều biết bơi.
- 我们 引进 了 新 的 水果 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống hoa quả mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引水员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引水员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
引›
水›