Đọc nhanh: 弄堂 (lộng đường). Ý nghĩa là: ngõ; hẻm. Ví dụ : - 弄堂口。 đầu ngõ.. - 弄堂门。 cửa ngõ.. - 弄堂房子。 Hàng lang giữa các phòng.
Ý nghĩa của 弄堂 khi là Danh từ
✪ ngõ; hẻm
巷;弄
- 弄堂 口
- đầu ngõ.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 弄堂 房子
- Hàng lang giữa các phòng.
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄堂
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 堂姊妹
- chị em họ
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 弄堂 口
- đầu ngõ.
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 弄堂 房子
- Hàng lang giữa các phòng.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弄堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
弄›