开议 kāi yì

Từ hán việt: 【khai nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai nghị). Ý nghĩa là: tổ chức một cuộc họp (kinh doanh), để bắt đầu đàm phán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开议 khi là Động từ

tổ chức một cuộc họp (kinh doanh)

to hold a (business) meeting

để bắt đầu đàm phán

to start negotiations

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开议

  • - 会议 huìyì 八点 bādiǎn 准时 zhǔnshí kāi

    - Cuộc họp bắt đầu lúc 8 giờ đúng.

  • - 会议厅 huìyìtīng de 门开 ménkāi zhe ne

    - Cửa phòng họp vẫn đang mở.

  • - 公司 gōngsī 明天 míngtiān kāi 会议 huìyì

    - Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.

  • - 公司 gōngsī gāng 召开 zhàokāi 一个 yígè 紧急 jǐnjí de 会议 huìyì

    - Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.

  • - 公司 gōngsī 明天 míngtiān yào 召开 zhàokāi 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.

  • - 会议 huìyì yào 开始 kāishǐ le

    - Cuộc họp sắp bắt đầu.

  • - 会议 huìyì 尚未 shàngwèi 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.

  • - 抵制 dǐzhì 会议 huìyì de 召开 zhàokāi

    - ngăn chặn triệu tập hội nghị.

  • - 上午 shàngwǔ de 会议 huìyì kāi le 半天 bàntiān

    - Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.

  • - 会议室 huìyìshì de mén 保持 bǎochí 开放 kāifàng

    - Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.

  • - 我们 wǒmen 倡议 chàngyì 开展 kāizhǎn 劳动竞赛 láodòngjìngsài

    - chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.

  • - qǐng 确保 quèbǎo 会议 huìyì 准时 zhǔnshí 开始 kāishǐ

    - Xin hãy đảm bảo cuộc họp bắt đầu đúng giờ.

  • - 愤怒 fènnù 离开 líkāi le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.

  • - 会议 huìyì 隆重 lóngzhòng de 方式 fāngshì 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.

  • - 故意 gùyì 避开 bìkāi le 会议 huìyì

    - Cô ấy cố tình tránh buổi họp đó.

  • - 小组 xiǎozǔ jiāng 召开 zhàokāi 组员 zǔyuán 会议 huìyì

    - Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên

  • - 会议 huìyì 开始 kāishǐ 前要 qiányào 签到 qiāndào

    - Trước khi họp phải điểm danh.

  • - de 建议 jiànyì 打开 dǎkāi le 局面 júmiàn

    - Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.

  • - 会议 huìyì wán le 大家 dàjiā 纷纷 fēnfēn 离开 líkāi

    - Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.

  • - 会议 huìyì 开始 kāishǐ shí 致辞 zhìcí

    - Anh ấy đọc diễn văn khi cuộc họp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开议

Hình ảnh minh họa cho từ 开议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao