Đọc nhanh: 开红盘 (khai hồng bàn). Ý nghĩa là: (của một doanh nghiệp) để có lợi nhuận, (của một thị trường chứng khoán) để tăng, (của một cửa hàng) để mở cửa kinh doanh lần đầu tiên vào năm mới.
Ý nghĩa của 开红盘 khi là Từ điển
✪ (của một doanh nghiệp) để có lợi nhuận
(of a business) to be profitable
✪ (của một thị trường chứng khoán) để tăng
(of a stock market) to rise
✪ (của một cửa hàng) để mở cửa kinh doanh lần đầu tiên vào năm mới
(of a store) to open for business for the first time in the New Year
✪ (thể thao) để giành chiến thắng trong trận đấu đầu tiên của một cuộc thi
(sport) to win one's first match of a competition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开红盘
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 这盘 棋刚 开局
- ván cờ này vừa mới bắt đầu.
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 木材 盘价 开始 下跌
- Giá gỗ bắt đầu giảm.
- 他 攥 着 方向盘 开车
- Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
- 开车 闯红灯 是 违章行为
- Việc lái xe vượt đèn đỏ là hành vi vi phạm..
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
- 她 盘起 头发 就 开始 做饭
- Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
- 我 与 小红 开启 了 对话
- Tôi bắt đầu mở lời với Tiểu Hồng.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开红盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开红盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
盘›
红›