Đọc nhanh: 开脑洞 (khai não động). Ý nghĩa là: thổi vào tâm trí mọi người những ý tưởng kỳ quái, giàu trí tưởng tượng.
Ý nghĩa của 开脑洞 khi là Danh từ
✪ thổi vào tâm trí mọi người những ý tưởng kỳ quái, giàu trí tưởng tượng
to blow people's minds with highly imaginative, bizarre ideas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开脑洞
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 开动脑筋
- động não
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开脑洞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开脑洞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
洞›
脑›