Đọc nhanh: 开满 (khai mãn). Ý nghĩa là: nở rộ.
Ý nghĩa của 开满 khi là Động từ
✪ nở rộ
to bloom abundantly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开满
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 花园里 开满 了 喇叭花
- Trong vườn nở đầy những bông hoa hình chuông.
- 花池 里 开满 了 鲜花
- Trong bồn hoa nở đầy hoa tươi.
- 杜梨 花开 满树
- Hoa đường lê nở đầy cây.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 桂花 开 了 , 满院 馨香
- hoa quế nở đầy sân thơm ngát.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 这 是 个 充满希望 的 开端
- Đây là một khởi đầu đầy hứa hẹn.
- 故事 的 开始 总是 充满 期待
- Sự khởi đầu của một câu chuyện luôn đầy sự mong đợi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
满›