Đọc nhanh: 庾信 (dữu tín). Ý nghĩa là: Yu Xin (513-581), nhà thơ đời Lương của Nam triều 南朝梁朝 và là tác giả của Than thở vì phương Nam 哀江南賦 | 哀江南赋.
Ý nghĩa của 庾信 khi là Danh từ
✪ Yu Xin (513-581), nhà thơ đời Lương của Nam triều 南朝梁朝 và là tác giả của Than thở vì phương Nam 哀江南賦 | 哀江南赋
Yu Xin (513-581), poet from Liang of the Southern dynasties 南朝梁朝 and author of Lament for the South 哀江南賦|哀江南赋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庾信
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庾信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庾信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
庾›