废物回收 fèiwù huíshōu

Từ hán việt: 【phế vật hồi thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "废物回收" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phế vật hồi thu). Ý nghĩa là: Thu hồi chất thải.

Từ vựng: Về Môi Trường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 废物回收 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 废物回收 khi là Động từ

Thu hồi chất thải

废物回收是把人类活动过程中产生的废弃物进行处理和再次利用的收集过程。可根据废物的性质,或行业性质实行分类回收。如工矿业废物,以废金属为主;生活废物种类则较复杂,有有机物、无机制品、金属制品等。为了提高回收和处理废物的效率和效益,城市生活废物也应开展分类回收。可在城市街道设立装载纸张类、金属类、玻璃类、塑料制品类和无机杂品类的专门容器,为充分处理和利用废弃物提供条件。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废物回收

  • - 收回成命 shōuhuíchéngmìng

    - thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.

  • - bèi 称为 chēngwéi 废物 fèiwù

    - Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.

  • - 孩子 háizi men 觉得 juéde 收到 shōudào 礼物 lǐwù hěn 愉悦 yúyuè

    - Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.

  • - 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 回收 huíshōu 数据 shùjù

    - Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 植物 zhíwù 需要 xūyào 吸收 xīshōu 足够 zúgòu de 水分 shuǐfèn

    - Cây cần hấp thụ đủ nước.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - 我们 wǒmen 只要 zhǐyào zài 回家 huíjiā qián 储物柜 chǔwùguì 门锁 ménsuǒ shàng 就行了 jiùxíngle

    - Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.

  • - 废物 fèiwù diū zài le 角落 jiǎoluò

    - Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.

  • - 物价 wùjià 回升 huíshēng

    - vật giá lên lại

  • - 废铁 fèitiě 回炉 huílú

    - sắt vụn nấu lại

  • - 废旧物资 fèijiùwùzī

    - vứt bỏ vật tư cũ hư.

  • - 废品收购 fèipǐnshōugòu zhàn

    - trạm thu mua phế phẩm

  • - 收买 shōumǎi 废铜烂铁 fèitónglàntiě

    - thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.

  • - bié 自己 zìjǐ dāng 废物 fèiwù

    - Đừng coi mình là đồ vô dụng.

  • - 不想 bùxiǎng 成为 chéngwéi 废物 fèiwù

    - Tôi không muốn trở thành người vô dụng.

  • - 觉得 juéde shì 废物 fèiwù

    - Cô ấy cảm thấy anh ta là người vô dụng.

  • - 收回 shōuhuí 贷款 dàikuǎn

    - thu nợ.

  • - 废物 fèiwù bèi sòng 回收站 huíshōuzhàn

    - Rác được gửi đến trạm tái chế.

  • - 军队 jūnduì 回收 huíshōu le 所有 suǒyǒu 发射物 fāshèwù

    - Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 废物回收

Hình ảnh minh họa cho từ 废物回收

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废物回收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao