Đọc nhanh: 底部 (để bộ). Ý nghĩa là: phần đáy; phần đế. Ví dụ : - 可以放大页面底部吗 Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
Ý nghĩa của 底部 khi là Danh từ
✪ phần đáy; phần đế
所谓股价波动的底部形态是指股价由下跌转为上升的转折点,这种转折可以是一个急速的过程,也可以是一个缓慢的过程。在底部股价可能是急剧振荡的,也可能是平缓波动的,由此形成了从最平缓的潜底到最陡峭的V型底的各种不同的底部形态。下面按行情的规模大小将底部划分短期底部、中期底部和长期底部并分别对其进行讨论。
- 可以 放大 页面 底部 吗
- Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底部
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 可以 放大 页面 底部 吗
- Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
- 海水 拍打 著 悬崖 的 底部
- Nước biển đánh vào đáy vách đá.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
部›