底蕴不足 dǐyùn bùzú

Từ hán việt: 【để uẩn bất tú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "底蕴不足" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để uẩn bất tú). Ý nghĩa là: vốn kiến thức không đủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 底蕴不足 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 底蕴不足 khi là Danh từ

vốn kiến thức không đủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底蕴不足

  • - 努力 nǔlì 弥缺 míquē 不足 bùzú

    - Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 百足之虫 bǎizúzhīchóng 死而不僵 sǐérbùjiāng

    - con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - 手足 shǒuzú rén

    - chân tay tê rần

  • - 人手不足 rénshǒubùzú

    - thiếu nhân thủ

  • - 人手不足 rénshǒubùzú

    - không đủ nhân công.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 顿足 dùnzú 表达 biǎodá 不满 bùmǎn

    - Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.

  • - 不足为奇 bùzúwéiqí

    - chẳng có gì lạ

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú

    - thiếu ngủ

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 焦虑 jiāolǜ

    - Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.

  • - 不足 bùzú 三千 sānqiān rén

    - không đầy 3000 người

  • - 现有 xiànyǒu 兵力 bīnglì 不足以 bùzúyǐ 应敌 yìngdí

    - quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.

  • - hèn 这种 zhèzhǒng 贪心不足 tānxīnbùzú shuō shuí 没有 méiyǒu jiē 的话 dehuà

    - Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

  • - 底肥 dǐféi 不足 bùzú 麦苗 màimiáo 长得 zhǎngde 不好 bùhǎo

    - phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.

  • - 不知 bùzhī 其中 qízhōng 底蕴 dǐyùn

    - không biết nội tình bên trong.

  • - 底气不足 dǐqìbùzú dào 第三层 dìsāncéng jiù 气喘 qìchuǎn le

    - lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 底蕴不足

Hình ảnh minh họa cho từ 底蕴不足

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底蕴不足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Uấn , Uẩn , Ôn
    • Nét bút:一丨丨フフ一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMT (廿女一廿)
    • Bảng mã:U+8574
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao