Đọc nhanh: 建之 (kiến chi). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "廴"..
Ý nghĩa của 建之 khi là Danh từ
✪ Tên gọi thiên bàng "廴".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建之
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 古 伦敦桥 建造 于 1176 年 至 1209 年 之间
- Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.
- 创建 公司 20 周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập công ty.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 这个 国家 正在 建设 康之 国家
- Quốc gia này đang xây dựng một quốc gia thịnh vượng.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
- 看 了 这座 建筑物 的 雏形 也 可 想见 它 的 规模 之大 了
- xem mô hình thu nhỏ của toà nhà này, cũng có thể tưởng tượng được quy mô đồ sộ của nó.
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
建›