Đọc nhanh: 应运 (ứng vận). Ý nghĩa là: đúng thời cơ; hợp thời; đúng dịp. Ví dụ : - 应运而生。 sinh ra đúng thời
Ý nghĩa của 应运 khi là Động từ
✪ đúng thời cơ; hợp thời; đúng dịp
原指应天命 (而降生) ,泛指顺应时机
- 应运而生
- sinh ra đúng thời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应运
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 应运而生
- sinh ra đúng thời
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 随着 电脑 的 普及 , 网上教育 应运而生
- Với sự phổ biến của máy tính, giáo dục trực tuyến theo đó mà ra đời.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
运›