Đọc nhanh: 应征 (ứng chinh). Ý nghĩa là: hưởng ứng lệnh triệu tập; đáp ứng lệnh triệu tập, đồng ý; chấp nhận; chấp thuận, ứng tuyển, xin việc. Ví dụ : - 应征入伍 hưởng ứng lệnh nhập ngũ. - 应征稿件 đồng ý bản thảo; chấp nhận bản thảo.
✪ hưởng ứng lệnh triệu tập; đáp ứng lệnh triệu tập
适龄的公民响应征兵号召
- 应征入伍
- hưởng ứng lệnh nhập ngũ
✪ đồng ý; chấp nhận; chấp thuận
泛指响应某种征求
- 应征 稿件
- đồng ý bản thảo; chấp nhận bản thảo.
✪ ứng tuyển, xin việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应征
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
- 应征 稿件
- đồng ý bản thảo; chấp nhận bản thảo.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 应征入伍
- đáp lời kêu gọi nhập ngũ.
- 应征入伍
- hưởng ứng lệnh nhập ngũ
- 评选 委员 们 逐篇地 审查 应征 作品
- Hội đồng tuyển chọn xem xét từng tác phẩm được gửi.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应征
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应征 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
征›