Đọc nhanh: 照明用气体 (chiếu minh dụng khí thể). Ý nghĩa là: Khí đốt để thắp sáng; Khí gas để thắp sáng.
Ý nghĩa của 照明用气体 khi là Danh từ
✪ Khí đốt để thắp sáng; Khí gas để thắp sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照明用气体
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 氨 是 一种 气体
- Ammoniac là một loại khí.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 我们 用 蜡烛 照明
- Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 明天 我们 想 使用 你们 体育场 可以 吗 ?
- ngày mai chúng tôi muốn sử dụng sân vận động của các bạn, có được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照明用气体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照明用气体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
明›
气›
照›
用›