Đọc nhanh: 场外应急 (trường ngoại ứng cấp). Ý nghĩa là: khẩn cấp chung (hoặc "khẩn cấp tại chỗ") (phân loại khẩn cấp cơ sở hạt nhân).
Ý nghĩa của 场外应急 khi là Động từ
✪ khẩn cấp chung (hoặc "khẩn cấp tại chỗ") (phân loại khẩn cấp cơ sở hạt nhân)
general emergency (or"off-site emergency") (nuclear facility emergency classification)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场外应急
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 讲究 外场
- cầu kỳ trong giao thiệp.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 应急 措施
- biện pháp đáp ứng những nhu cầu bức thiết.
- 节日 停诊 , 急诊 除外
- Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 家人 之间 不 应该 见外
- Người trong nhà không cần khách sáo.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 市场 货物 供应 优裕
- Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
- 学校 操场 以外 是 农田
- Ngoài sân trường là cánh đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 场外应急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 场外应急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
外›
应›
急›