Đọc nhanh: 应急措施 (ứng cấp thố thi). Ý nghĩa là: biện pháp khẩn cấp.
Ý nghĩa của 应急措施 khi là Danh từ
✪ biện pháp khẩn cấp
emergency measure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应急措施
- 这项 措施 是 对 员工 的 保障
- Biện pháp này là sự bảo vệ cho nhân viên.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 增产 措施
- biện pháp tăng gia sản xuất
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 我们 注重 环境保护 的 措施
- Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 防疫 措施
- biện pháp phòng dịch
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 学校 采取 了 多种 措施 来 防止 作弊
- Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.
- 应急 措施
- biện pháp đáp ứng những nhu cầu bức thiết.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 他 将 采取 与 此 相应 的 措施
- Anh ấy sẽ thực hiện các biện pháp tương ứng với điều này.
- 政府 制订 了 应对 措施
- Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.
- 没有 相应 的 措施 , 计划 就 会 成为 架空 的 东西
- không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.
- 制定 措施 用于 应对 突发 情况
- Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应急措施
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应急措施 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
急›
措›
施›