Đọc nhanh: 应机立断 (ứng cơ lập đoạn). Ý nghĩa là: hành động theo cơ hội (thành ngữ); để tận dụng lợi thế nhanh chóng của một tình huống.
Ý nghĩa của 应机立断 khi là Thành ngữ
✪ hành động theo cơ hội (thành ngữ); để tận dụng lợi thế nhanh chóng của một tình huống
to act on an opportunity (idiom); to take prompt advantage of a situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应机立断
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 立法机关
- cơ quan lập pháp.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 父母 应该 帮助 孩子 建立 目标
- Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
- 他 反应 很 机动
- Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.
- 她 反应 得 十分 机智
- Cô ấy phản ứng một cách khéo léo.
- 这个 机器 的 反应 很 迟钝
- Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 机构 新立 , 一切 均 待 擘画
- cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应机立断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应机立断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
断›
机›
立›