Đọc nhanh: 顺时针 (thuận thì châm). Ý nghĩa là: theo chiều kim đồng hồ.
Ý nghĩa của 顺时针 khi là Tính từ
✪ theo chiều kim đồng hồ
clockwise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺时针
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 这个 旋钮 需要 逆时针 调整
- Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 这些 都 具有 针砭时弊 的 作用
- Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
- 缝纫 时 , 她 在 手上 戴 一枚 顶针
- Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
- 记得 我 小时候 每次 打预防针 就 会 哭
- Tôi nhớ khi còn nhỏ, mỗi lần tiêm vắc-xin tôi đều khóc.
- 我 路过 上海 时 , 顺便 探望 了 几个 老朋友
- khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺时针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺时针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
针›
顺›