庄稼活儿 zhuāngjià huó er

Từ hán việt: 【trang giá hoạt nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庄稼活儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang giá hoạt nhi). Ý nghĩa là: việc nhà nông; việc đồng áng; việc cày cấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庄稼活儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 庄稼活儿 khi là Danh từ

việc nhà nông; việc đồng áng; việc cày cấy

农业生产工作 (多指田间劳动)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄稼活儿

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 这片 zhèpiàn 庄稼 zhuāngjia 绿油油 lǜyóuyóu

    - Mảnh hoa màu này xanh mơn mởn.

  • - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 船家 chuánjiā 生活 shēnghuó 乐陶陶 lètáotáo 赶潮 gǎncháo 撒网 sāwǎng 月儿 yuèér gāo

    - nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.

  • - 现在 xiànzài shuō de shì 生活 shēnghuó zhōng 正儿八经 zhèngérbājīng de shì

    - Đây là một tình huống thực tế ở đây.

  • - zuò 庄稼活 zhuāngjiahuó 可不 kěbù 力巴 lìbā

    - làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.

  • - chāi chāi 洗洗 xǐxǐ 缝缝连连 fèngfèngliánlián de 活儿 huóer dōu hěn 内行 nèiháng

    - việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.

  • - lùn 庄稼活 zhuāngjiahuó 真是 zhēnshi hǎo shì

    - bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách

  • - 要说 yàoshuō 干活儿 gànhuóer 真是 zhēnshi 一把手 yībǎshǒu

    - bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.

  • - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • - de 活儿 huóer quán 白干 báiqián le

    - Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.

  • - 这块 zhèkuài 一年 yīnián 两茬 liǎngchá 庄稼 zhuāngjia

    - Mảnh đất này môt năm có hai vụ mùa.

  • - chuò 活儿 huóer jiù gàn

    - vớ được việc là làm.

  • - 正在 zhèngzài 干活儿 gànhuóer

    - Anh ấy đang làm việc.

  • - 干活儿 gànhuóer hěn 麻利 málì

    - anh ấy làm việc rất tháo vát.

  • - 庄稼活 zhuāngjiahuó 一定 yídìng yào chèn 天时 tiānshí zǎo le wǎn le dōu 不好 bùhǎo

    - việc mùa màng phải theo điều kiện khí hậu, sớm muộn đều không tốt.

  • - 当初 dāngchū 哪儿 nǎér huì 想到 xiǎngdào 这些 zhèxiē 山地 shāndì néng 长出 zhǎngchū 这么 zhème hǎo de 庄稼 zhuāngjia

    - lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?

  • - 庄稼人 zhuāngjiarén kào 副业 fùyè 抓挠 zhuānao liǎ 活钱儿 huóqiánér

    - người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.

  • - 庄稼人 zhuāngjiarén 早上 zǎoshàng 五点 wǔdiǎn jiù 起床 qǐchuáng 干活 gànhuó le

    - Người nông dân đã dậy làm việc từ năm giờ sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庄稼活儿

Hình ảnh minh họa cho từ 庄稼活儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庄稼活儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Bành , Trang
    • Nét bút:丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IG (戈土)
    • Bảng mã:U+5E84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDJMO (竹木十一人)
    • Bảng mã:U+7A3C
    • Tần suất sử dụng:Cao