Đọc nhanh: 庄田 (trang điền). Ý nghĩa là: trang ấp; điền trang, ruộng đất; đất đai; đồng ruộng. Ví dụ : - 千里平原好庄田。 đất đai đồng bằng mênh mông
Ý nghĩa của 庄田 khi là Danh từ
✪ trang ấp; điền trang
皇室、官僚、寺院等雇人耕种或租给佃户的土地
✪ ruộng đất; đất đai; đồng ruộng
田地;农田
- 千里 平原 好 庄田
- đất đai đồng bằng mênh mông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄田
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 王家庄
- Vương gia trang
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 田庄 人家
- nông dân
- 千里 平原 好 庄田
- đất đai đồng bằng mênh mông
- 田里 庄稼 长得 好
- Cây trồng trong ruộng mọc tốt.
- 农民 在 田里 浇 庄稼
- Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.
- 洪水 损失 了 农田 和 庄稼
- Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庄田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庄田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庄›
田›