Đọc nhanh: 幽禁 (u cấm). Ý nghĩa là: giam cầm; cầm tù; giam lỏng.
Ý nghĩa của 幽禁 khi là Động từ
✪ giam cầm; cầm tù; giam lỏng
软禁;囚禁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽禁
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 幽思
- ưu tư
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 景色 幽美
- cảnh sắc u nhã
- 海 禁令
- lệnh cấm biển
- 幽禁
- bị cầm tù; bị giam cầm
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽禁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽禁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
禁›