Đọc nhanh: 年终奖金 (niên chung tưởng kim). Ý nghĩa là: thưởng cuối năm; tiền thưởng cuối năm.
Ý nghĩa của 年终奖金 khi là Danh từ
✪ thưởng cuối năm; tiền thưởng cuối năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年终奖金
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 这笔 奖金 是 他 的 奖励
- Số tiền thưởng này là phần thưởng của anh ấy.
- 奖项 包括 现金 和 奖牌
- Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.
- 这笔 奖金 奖励 优秀员工
- Khoản tiền thưởng này dành để khen thưởng nhân viên xuất sắc.
- 奖金 不 封顶
- tiền thưởng không giới hạn.
- 是 签约 奖金 吗
- Một số loại tiền thưởng ký kết?
- 他 得到 了 奖金
- Anh ấy đã nhận được tiền thưởng.
- 我 获得 了 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng.
- 这笔 奖金 是 我 的
- Số tiền thưởng này là của tôi.
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 公司 发放 了 奖金
- Công ty đã phát tiền thưởng.
- 他 拿到 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận được học bổng.
- 你 得到 年终奖 了 吗 ?
- Cậu nhận tiền thưởng Tết chưa?
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
- 年终奖金 和 津贴 一起 发放
- Tiền thưởng cuối năm và tiền trợ cấp được được phát cùng lúc.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
- 公司 的 年终奖 太给力 了
- Tiền thưởng cuối năm của công ty quá tuyệt vời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年终奖金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年终奖金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奖›
年›
终›
金›