Đọc nhanh: 平帷子 (bình duy tử). Ý nghĩa là: màn quây xe.
Ý nghĩa của 平帷子 khi là Danh từ
✪ màn quây xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平帷子
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 车帷 子
- màn xe
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
- 这个 人 可能 是 把 平民 当成 活靶子 了
- Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
- 床帷 子
- màn che giường ngủ
- 这种 药 性子 平和
- thuốc này tính ôn hoà
- 这 条 裙子 我 平时 不常 穿
- Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
- 褥子 没 铺平 , 躺 在 上面 硌 得 难受
- đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 鸽子 象征 和平
- Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.
- 鸽子 是 和平 的 象征
- Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 父母 应该 公平 地 对待 孩子 , 不能 偏轻 偏重
- Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平帷子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平帷子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
帷›
平›